Hành lý tính cước
Kiểm tra hành lý miễn cước của quý khách
Quý khách có thể kiểm tra mức hành lý miễn cước bằng cách kiểm tra trên chatbot , đăng nhập vào phần Quản lý Đặt chỗ hoặc kiểm tra hành trình vé của quý khách.
Hành trình vé
Mức hành lý miễn cước của quý khách được tính theo kiện (PC) hoặc trọng lượng (K). Quý khách có thể tìm thấy các thông tin chi tiết này trong hành trình của mình trong phần hành lý.
Ví dụ, 2PC = 2 kiện hành lý miễn cước và 23K = 23 kg hành lý miễn cước.
Xin lưu ý: thông tin về cước hành lý nêu tại đây chỉ áp dụng cho các chuyến bay của Cathay Pacific.
Tuyến đường bay của quý khách tính hành lý theo trọng lượng.
Khi bay với Cathay Pacific, quý khách có thể sử dụng số dặm Asia Miles để trả cước hành lý. Số lượng điểm Asia Miles cần thiết phụ thuộc vào khoảng cách chuyến đi của quý khách.
Khoảng cách vùng theo dặm | Vùng S (0-600) | Vùng A (601-1.200) | Vùng B (1.201-2.500) | Vùng C (2.501-5.000) | Vùng D (5.001-7.500) | Vùng E (7.501-10.000) | Vùng F (10.001 trở lên) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tối đa 5 kg/11 lb | |||||||
Tối đa 10 kg/22 lb | |||||||
Tối đa 15 kg/33 lb | |||||||
Tối đa 20 kg/44 lb | |||||||
Tối đa 30 kg /66 lb | |||||||
Tối đa 40 kg/88 lb | |||||||
Tối đa 50 kg/110 lb | |||||||
Tối đa 60 kg/132 lb | |||||||
Tối đa 80 kg/176 lb | |||||||
Tối đa 100 kg/220 lb |
Chúng tôi không chấp nhận bất kỳ hành lý nào có trọng lượng vượt quá trọng lượng tối đa 32 kg/70 lb và tổng kích thước 158 cm/62 in. Tổng kích thước kiện hành lý của quý khách có nghĩa là tổng chiều dài, chiều rộng và chiều cao của kiện.
Ngoài ra, vui lòng kiểm tra các kích cỡ tối đa cho hành lý miễn cước tiêu chuẩn.
Các hành lý vượt quá kích thước quy định phải được đóng gói lại, tách ra thành kiện riêng, nếu không sẽ không được chấp nhận cho lên máy bay. Để tránh phiền phức, vui lòng liên hệ với bộ phận Chăm sóc Khách hàng ít nhất ba ngày làm việc trước khi bay nếu hành lý của quý khách quá cỡ và/hoặc quá trọng lượng.
Có thể có sắp xếp đặc biệt cho dụng cụ thể thao, nhạc cụ, động vật cảnh, phương tiện hỗ trợ di chuyển, thiết bị y tế và hành lý ngoại giao.
Hãy xem bảng dưới đây để biết chuyến bay của quý khách bay qua các khu vực bay nào. Sau đó quý khách có thể tính được quý khách sẽ phải trả cước phí bao nhiêu cho mỗi kiện hành lý vượt quá, và nếu áp dụng thì cả cước phí bổ sung đối với mỗi kiện hành lý quá khổ/quá trọng lượng.
Thông tin sau dành cho các chuyến bay do Cathay Pacific tiếp thị. Nếu quý khách bay bằng hãng hàng không khác hoặc nếu hành trình của quý khách qua Hoa Kỳ hoặc Canada song có nhiều chặng bay quốc tế, hãy kiểm tra quy định của hãng vận chuyển.
Mỗi kiện hành lý mang thêm có thể:
- Trọng lượng tối đa 32 kg / 70 lb
- Có tổng kích thước tối đa 158 cm/62 in
- Bất kỳ hành lý bổ sung nào có tổng kích thước trên 158 cm/62 in (tối đa 203 cm/80 in) sẽ phải chịu phí quá kích thước
Mỗi kiện hành lý mang thêm có thể:
- Trọng lượng tối đa 23 kg / 50 lb
- Có tổng kích thước tối đa 158 cm/62 in
- Bất kỳ hành lý quá cước nào vượt quá 23 kg (tối đa 32 kg) sẽ phải chịu phí quá cước
- Bất kỳ hành lý bổ sung nào có tổng kích thước trên 158 cm/62 in (tối đa 203 cm/80 in) sẽ phải chịu phí quá kích thước
Chúng tôi không chấp nhận bất kỳ hành lý nào có trọng lượng vượt quá trọng lượng tối đa 32 kg/70 lb và tổng kích thước 158 cm/62 in. Tổng kích thước kiện hành lý của quý khách có nghĩa là tổng chiều dài, chiều rộng và chiều cao của kiện.
Ngoài ra, vui lòng kiểm tra các kích cỡ tối đa cho hành lý miễn cước tiêu chuẩn.
Các hành lý vượt quá kích thước quy định phải được đóng gói lại, tách ra thành kiện riêng, nếu không sẽ không được chấp nhận cho lên máy bay. Để tránh phiền phức, vui lòng liên hệ với bộ phận Chăm sóc Khách hàng ít nhất ba ngày làm việc trước khi bay nếu hành lý của quý khách quá cỡ và/hoặc quá trọng lượng.
Có thể có sắp xếp đặc biệt cho dụng cụ thể thao, nhạc cụ, động vật cảnh, phương tiện hỗ trợ di chuyển, thiết bị y tế và hành lý ngoại giao.
Khi bay trên các chuyến bay do Cathay Pacific tiếp thị, quý khách có thể đổi Thưởng Hành lý Quá cước bằng Asia miles. Asia Miles yêu cầu phụ thuộc vào khoảng cách chuyến đi của quý khách.
Cước mỗi kiện quá cước (tối đa 2 kiện)
Khoảng cách vùng theo dặm | Vùng S (0-600) | Vùng A (601-1.200) | Vùng B (1.201-2.500) | Vùng C (2.501-5.000) | Vùng D (5.001-7.500) | Vùng E (7.501-10.000) | Vùng F (10.001 trở lên) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thêm 1 kiện | |||||||
Thêm 2 kiện |
Cước cho mỗi kiện hành lý quá trọng lượng/quá khổ
- Nếu hành lý miễn cước của quý khách được tính theo trọng lượng (kg), quý khách chỉ cần lấy trọng lượng hành lý mà quý khách mang theo trừ đi trọng lượng hành lý được miễn cước. Trọng lượng còn lại sẽ phải trả tiền cước theo kg. Nếu quý khách bay cùng nhiều túi hành lý, tổng trọng lượng tạo thành hành lý miễn cước của quý khách.
- Bất kỳ kiện hành lý đơn nào có trọng lượng trên 32 kg/70 lb phải được tách thành các kiện nhẹ hơn. Trọng lượng bị vượt sẽ phải trả cước tính theo kg.
Vui lòng liên hệ với bộ phận Chăm sóc Khách hàng ít nhất 3 ngày làm việc nếu túi hành lý của quý khách không thể chia nhỏ và quý khách cần bay cùng túi hành lý lớn này.
- Nếu hạn mức hành lý miễn cước trên vé của quý khách là theo kiện và quý khách mang nhiều hơn số kiện hành lý cho phép hoặc thừa kiện hành lý do đóng gói lại, quý khách sẽ phải trả phí hành lý mang thêm.
- Xin lưu ý rằng không túi hành lý nào được có trọng lượng quá 32 kg / 70 lb và tổng kích cỡ (tổng chiều rộng, chiều cao và chiều dài) không được dài quá 203 cm / 80 inch nếu không được sự chấp thuận trước của Cathay Pacific.
Vui lòng liên hệ với bộ phận Chăm sóc Khách hàng ít nhất 3 ngày làm việc nếu túi hành lý của quý khách không thể chia nhỏ và quý khách cần bay cùng túi hành lý lớn này.
- Khu vực được đổi dặm căn cứ vào khoảng cách bay một chiều cho mỗi chặng bay.
- Việc đổi dặm để trả cước hành lý áp dụng trên cơ sở theo chặng bay cho tất cả các chuyến bay do Cathay Pacific tiếp thị và khai thác trừ khi có quy định khác và có thể thay đổi tùy theo tình trạng chỗ còn trống và tải trọng máy bay.
- Loại trừ các chuyến bay liên doanh và liên danh.
- Mỗi hội viên có thể đổi tối đa 100 kg hành lý (cho các hành trình theo hệ cân) hoặc 2 kiện (cho hành trình theo hệ kiện) của hành lý cho mỗi lần đổi thưởng cho mỗi chặng bay.
- Mức quy đổi dặm cho các hạng vé và với tất cả các hội viên Asia Miles là như nhau, trừ khi có quy định khác.
- Việc quy đổi chỉ áp dụng đối với các hành trình mà chặng bay đầu tiên là chuyến bay của Cathay Pacific.
- Quy định đổi thưởng bình thường áp dụng trừ khi có quy định khác.
- Việc đổi dặm không có giá trị tiền mặt và do đó không thể được hoàn tiền.
- Số dặm Asia Miles đã đổi lấy hành lý miễn cước song không sử dụng đến sẽ không được hoàn lại hay đổi lại.
- Phiếu đổi dặm có giá trị trong một tháng kể từ ngày phát hành, song chỉ áp dụng cho chuyến bay trên hành trình ban đầu.
- Các điều khoản và điều kiện Asia Miles khác được áp dụng.
Quý khách không chắc chắn mình thuộc khu vực nào?
Hãy cho chúng tôi biết quý khách đi từ và tới đâu ở bên dưới!
Đến/đi từ Hồng Kông
Đến/đi từ Hồng Kông | Vùng S (0-600) | Vùng A (601-1.200) | Vùng B (1.201-2.500) |
---|---|---|---|
Trung Quốc Đại lục | Phúc Châu Quảng châu Hải Khẩu Tam Á Ôn Châu Vũ Hán Hạ Môn |
Thành Đô Trùng Khánh Hàng Châu Nam Kinh Ninh Ba Thanh Đảo Thượng Hải Tây An Trịnh Châu |
Bắc Kinh |
Đài Loan | Cao Hùng Đài Bắc |
Đến/đi từ Hồng Kông | Vùng D (5.001-7.500) |
---|---|
Nam Phi | Johannesburg |
Đến/đi từ Hồng Kông | Vùng D (5.001-7.500) | Vùng E (7.501-10.000) |
---|---|---|
Canada | Vancouver | Toronto |
Hoa Kỳ | Los Angeles San Francisco |
Boston Chicago New York |
Đến/đi từ Hồng Kông | Vùng C (2.501-5.000) | Vùng D (5.001-7.500) |
---|---|---|
Úc | Adelaide Brisbane Melbourne Perth Sydney |
|
New Zealand | Auckland Christchurch |
Đến/đi từ Hồng Kông | Vùng B (1.201-2.500) |
---|---|
Nhật Bản | Fukuoka Nagoya Osaka Sapporo Tokyo |
Hàn Quốc | Seoul |
Đến/đi từ Hồng Kông | Vùng B (1.201-2.500) | Vùng C (2.501-5.000) |
---|---|---|
Ấn Độ | Chennai Delhi Kolkata |
Mumbai |
Sri Lanka | Colombo |
Đến/đi từ Hồng Kông | Vùng S (0-600) | Vùng A (601-1.200) | Vùng B (1.201-2.500) |
---|---|---|---|
Cam-pu-chia | Phnom Penh | ||
Indonesia | Denpasar Jakarta Surabaya |
||
Malaysia | Kuala Lumpur Penang |
||
Philippines | Cebu Manila |
||
Singapore | Singapore | ||
Thái Lan | Bangkok | Phuket | |
Việt Nam | Hà Nội | Thành phố Hồ Chí Minh |
Đến/đi từ Hồng Kông | Vùng D (5.001-7.500) |
---|---|
Pháp | Paris |
Đức | Frankfurt |
Ý | Milan Rome |
Hà Lan | Amsterdam |
Tây Ban Nha | Barcelona Madrid |
Switzerland | Zurich |
Vương Quốc Anh | London Manchester |
Đến/đi từ Hồng Kông | Vùng C (2.501-5.000) |
---|---|
Israel | Tel Aviv |
Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất | Dubai |
Các tuyến bay khác
Đài Bắc đến/đi từ Nhật Bản/Hàn Quốc (chuyến bay thẳng) | Vùng A (601-1.200) | Vùng B (1.201-2.500) |
---|---|---|
Nhật Bản | Nagoya Osaka |
Tokyo |
Hàn Quốc | Seoul |
Bangkok đến/đi từ Singapore (Chuyến bay thẳng) | Vùng A (601-1.200) |
---|---|
Singapore | Singapore |
Trả trước phí hành lý quá cước
Hưởng giảm giá tới 10% khi trả trước phí hành lý quá cước trong vòng ít nhất là 24 giờ trước khi khởi hành.