Chi phí là bao nhiêu?
Nếu quý khách cần thông tin về quy định đi máy bay với chó hỗ trợ, hãy xem phần vật nuôi hỗ trợ người khuyết tật.
Nếu vật nuôi của quý vị bay dưới dạng hành lý ký gửi, phí vận chuyển sẽ được tính ngoài hành lý miễn cước của quý khách. Vui lòng tham khảo bảng tính chi phí dưới đây.
Vì không phải quốc gia nào cũng cho phép vận chuyển vật nuôi dưới dạng hành lý ký gửi, vui lòng liên lạc với phòng vé địa phương của quý vị để hỏi xem vật nuôi của quý vị có được phép bay hay không.
Tính chi phí
Để tính chi phí vận chuyển, vui lòng chọn tuyến bay Cathay Pacific của quý vị:
Lưu ý: Đối với các chuyến bay tới và đi từ New Zealand, thú cưng của quý khách sẽ cần phải được đưa vào khoang hàng hóa. Vui lòng liên hệ với văn phòng vận chuyển hàng hóa tại địa phương để biết thêm thông tin và được trợ giúp.
Phí tuyến bay theo trọng lượng – cho tất cả các địa điểm ngoại trừ Châu Mỹ (Vùng 5)
Sau khi quý vị đã chọn xong khu vực bay, hãy tra bảng dưới đây để tính chi phí vận chuyển vật nuôi. Mức phí này được xác định theo tổng trọng lượng của vật nuôi và lồng vận chuyển.
Mỗi kg | Đến Khu vực 1 | Đến Khu vực 2 | Đến Khu vực 3 | Đến Khu vực 4 |
---|---|---|---|---|
Từ Đặc khu Hành chính Hồng Kông | 13 USD | 20 USD | 25 USD | 45 USD |
Từ Khu vực 1 | 15 USD | 20 USD | 30 USD | 45 USD |
Từ Khu vực 2 | 20 USD | 35 USD | 40 USD | 45 USD |
Từ Khu vực 3 | 30 USD | 40 USD | 45 USD | 65 USD |
Từ Khu vực 4 | 45 USD | 45 USD | 65 USD | 65 USD |
Phí tuyến bay theo kiện – cho Châu Mỹ (Vùng 5)
Cước hành lý đối với thú cưng mang theo sẽ được đánh giá trên cơ sở tổng trọng lượng và kích thước của con thú và vật chứa nó.
Bảng dưới đây nêu ra các mức cước áp dụng cho tổng trọng lượng của thú cưng và lồng nhốt không quá 23 kg (50 lb) và kích thước không quá 158 cm (62 inch).
Mỗi kiện | Đến Đặc khu Hành chính Hồng Kông | Đến Khu vực 1* | Đến Khu vực 2 | Đến Khu vực 3 | Đến Khu vực 4 | Đến Khu vực 5 |
---|---|---|---|---|---|---|
Từ Đặc khu Hành chính Hồng Kông | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | 400 USD |
Từ Vùng 1 * | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | 400 USD |
Từ Khu vực 2 | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | 440 USD |
Từ Khu vực 3 | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | 480 USD |
Từ Khu vực 4 | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | 500 USD |
Từ Khu vực 5 | 400 USD | Xem lưu ý 1 | 300 USD |
Lưu ý 1: Sẽ có sự thay đổi máy bay cho thú cưng đến hoặc quá cảnh tại Đặc khu Hành chính Hồng Kông từ các khu vực này. Do đó, thú cưng phải được chuyên chở theo dạng hàng hóa. Vui lòng liên hệ văn phòng vận chuyển hàng hóa tại địa phương của quý khách để biết thêm thông tin.
Nếu tổng trọng lượng của con thú và vật chứa nó nặng trên 23 kg (50 lb) hoặc kích thước trên 158 cm (62 inch), quý khách có thể phải trả thêm cước phí.
Tổng trọng lượng và kích thước của thú và vật chứa | Cước phí bổ sung |
---|---|
Quá trọng lượng đến 32 kg (70 lb) nhưng kích thước dưới 158 cm (62 inch) | 150 USD/kiện |
Quá kích thước đến 203 cm (80 inch) nhưng trọng lượng dưới 23 kg (50 lb) | 150 USD/kiện |
Đến 32 kg (70 lb) và 203 cm (80 inch) | 300 USD/kiện |
Nếu tổng trọng lượng của thú cưng và lồng nhốt vượt quá 32 kg (70 lb) và/hoặc tổng kích thước lớn hơn 203 cm (80 inch), quý khách sẽ bị tính phí gấp bốn lần phí hành lý bổ sung (mỗi kiện).
Phí được tính bằng đồng tiền nội địa tương đương.
Thông tin Khu vực
Đông Nam Á: Campuchia, Indonesia, Lào Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan, Việt Nam
Châu Phi: Nam Phi
Tây Nam Thái Bình Dương: Úc, Fiji, New Zealand